DANH SÁCH THÍ SINH
|
STT
|
SBD
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Lớp
|
Trường THCS
|
Môn
|
Phòng
|
GV bồi dưỡng
|
Giám thị 1
|
Giám thị 2
|
Điểm
|
Giải
|
|---|
DANH SÁCH THÍ SINH
|
STT
|
SBD
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Lớp
|
Trường THCS
|
Môn
|
Phòng
|
GV bồi dưỡng
|
Giám thị 1
|
Giám thị 2
|
Điểm
|
Giải
|
|---|
CẬP NHẬT PHÒNG THI, ĐIỂM VÀ GIẢI
TRA CỨU ĐIỂM THEO SBD (DÙNG CHO PHỤ HUYNH / HỌC SINH)
PHÂN PHÒNG & NIÊM YẾT
NIÊM YẾT PHÒNG THI
Thống kê chung
BÁO CÁO TRỰC QUAN - THỐNG KÊ THEO TRƯỜNG
Số thí sinh theo trường
Tổng số thí sinh tham gia thi từng trường
Phân bổ giải theo trường
Số lượng giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích của từng trường
Tỷ lệ tổng giải theo trường
Phần trăm số giải của mỗi trường so với tổng số giải
So sánh Top Giải theo trường
Điểm Top Giải của từng trường (Nhất×100 + Nhì×50 + Ba×30 + KK×10)
| TT | Trường | Top Giải | Số thí sinh | Tổng giải | Nhất | Nhì | Ba | Khuyến khích | GV bồi dưỡng |
|---|
Điểm Top Giải được tính dựa trên giá trị của từng loại giải:
- Giải Nhất = 100 điểm
- Giải Nhì = 50 điểm
- Giải Ba = 30 điểm
- Giải Khuyến khích = 10 điểm
Công thức tính:
Top Giải = (Số giải Nhất × 100) + (Số giải Nhì × 50) + (Số giải Ba × 30) + (Số giải Khuyến khích × 10)
Ví dụ (Trường đứng đầu): -
Đang tính toán...
Trường nào có điểm Top Giải cao hơn sẽ xếp thứ hạng cao hơn trong bảng.
BÁO CÁO TRỰC QUAN - THỐNG KÊ THEO MÔN
Số thí sinh theo môn
Tổng số thí sinh tham gia thi từng môn
Phân bổ giải theo môn
Số lượng giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích của từng môn
Tỷ lệ tổng giải theo môn
Phần trăm số giải của mỗi môn so với tổng số giải
So sánh số giải thực tế và theo quy định
Đối chiếu số giải thực tế với số giải tối đa theo quy định (60% số thí sinh)
| TT | Môn | Top Giải | Số thí sinh | Chuẩn % theo quy định dựa trên số thí sinh & điểm thi thực tế | Chuẩn % theo đúng quy định | Chuẩn % theo quy định dựa trên số thí sinh dự thi thực tế | ||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tổng giải | Nhất | Nhì | Ba | Khuyến khích | Nhất (TS) | Nhì (TS) | Ba (TS) | TỔNG (Nhất+Nhì+Ba) | Khuyến khích (TS) | TỔNG | Nhất | Nhì | Ba | TỔNG (Nhất+Nhì+Ba) | Khuyến khích | TỔNG | ||||
1. Xếp giải cá nhân
- Chỉ xếp giải cá nhân (Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích) theo từng môn thi.
- Tỷ lệ giải đối với mỗi môn thi: Tổng số giải không vượt quá 60% số thí sinh dự thi; trong đó, tổng số giải Nhất, Nhì, Ba không vượt quá 60% tổng số giải, số giải Nhất không vượt quá 5% tổng số giải.
Căn cứ tình hình thực tiễn Hội đồng chấm thi báo cáo Giám đốc Sở có thể điều chỉnh phương án xếp giải cá nhân phù hợp đảm bảo quyền lợi của thí sinh và các đội dự thi.
2. Xếp thứ hạng đội tuyển từng môn và thứ hạng toàn đoàn
Căn cứ trên số giải đạt được, điểm thi, Sở GDDT thực hiện xếp thứ hạng đội tuyển từng môn, toàn đoàn các đơn vị.
BÁO CÁO TRỰC QUAN - CÁC CÁ NHÂN ĐẠT GIẢI
Phân bổ giải
Số lượng giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích
Tỷ lệ giải
Phần trăm số lượng từng loại giải
Giải theo môn
Số lượng giải của từng môn
Giải theo trường
Số lượng giải của từng trường
| TT | Họ và tên | Giải | Điểm | Môn | Ngày sinh | Lớp | Trường THCS |
|---|
📋 THÔNG BÁO THÍ SINH ĐẠT GIẢI
⚠️ PHÁT HIỆN LỖI: THÍ SINH THI NHIỀU PHÒNG
| STT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Lớp | Trường | Số phòng | Danh sách phòng (kèm môn) | Môn thi |
|---|
✓ KHÔNG PHÁT HIỆN LỖI.
THỜI TIẾT
Chào mừng đến với THỜI TIẾT
Nhập tên thành phố để xem thông tin thời tiết chi tiết